PHỤ LỤC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ CÁC LỚP ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TỪ NĂM HỌC 2022 – 2023 ÁP DỤNG CHO KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2022 |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐBK ngày tháng năm 2023 của Trường Cao đẳng Bắc Kạn) |
|
|
|
|
|
STT |
Trình độ đào tạo/nghề đào tạo |
Mức thu học phí năm học 2022-2023 |
Mức thu học phí năm học 2023-2024 |
Mức thu học phí năm học 2024-2025 |
A |
Đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp giáo dục nghề nghiệp theo niên chế |
|
|
|
I |
Trình độ cao đẳng |
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
564.000đ/sinh viên/tháng |
1.195.200đ/sinh viên/tháng |
1.224.000đ/sinh viên/tháng |
2 |
Điện công nghiệp |
564.000đ/sinh viên/tháng |
1.195.200đ/sinh viên/tháng |
1.224.000đ/sinh viên/tháng |
3 |
Công nghệ ô tô |
564.000đ/sinh viên/tháng |
1.195.200đ/sinh viên/tháng |
1.224.000đ/sinh viên/tháng |
II |
Trình độ cao đẳng liên thông |
|
|
|
1 |
Thú y |
390.000đ/sinh viên/tháng |
|
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
470.000đ/sinh viên/tháng |
|
|
3 |
Điện công nghiệp |
470.000đ/sinh viên/tháng |
|
|
4 |
Công nghệ ô tô |
470.000đ/sinh viên/tháng |
|
|
III |
Trình độ trung cấp |
|
|
|
1 |
Chăn nuôi – thú y |
702.000đ/học sinh/tháng |
1.233.000đ/học sinh/tháng |
|
2 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
702.000đ/học sinh/tháng |
1.233.000đ/học sinh/tháng |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
846.000đ/học sinh/tháng |
1.792.800đ/học sinh/tháng |
|
4 |
Điện công nghiệp |
846.000đ/học sinh/tháng |
1.792.800đ/học sinh/tháng |
|
5 |
Điện dân dụng |
846.000đ/học sinh/tháng |
1.792.800đ/học sinh/tháng |
|
6 |
Công nghệ ô tô |
846.000đ/học sinh/tháng |
1.792.800đ/học sinh/tháng |
|
7 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
846.000đ/học sinh/tháng |
1.494.000đ/học sinh/tháng |
|
8 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
846.000đ/học sinh/tháng |
1.494.000đ/học sinh/tháng |
|
B |
Đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp giáo dục nghề nghiệp theo phương thức tích lũy mô đul (tín chỉ) |
|
|
|
I |
Trình độ cao đẳng |
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
244.500đ/sinh viên/tín chỉ |
|
|
2 |
Điện công nghiệp |
269.500đ/sinh viên/tín chỉ |
|
|
3 |
Công nghệ ô tô |
232.500đ/sinh viên/tín chỉ |
|
|
II |
Trình độ cao đẳng liên thông |
|
|
|
1 |
Thú y |
92.900đ/sinh viên/tín chỉ |
|
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
117.500đ/sinh viên/tín chỉ |
|
|
3 |
Điện công nghiệp |
156.700đ/sinh viên/tín chỉ |
|
|
4 |
Công nghệ ô tô |
130.600đ/sinh viên/tín chỉ |
|
|
III |
Trình độ trung cấp (Tốt nghiệp THCS) |
|
|
|
1 |
Chăn nuôi – thú y |
322.500đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
2 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
333.700đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
425.700đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
4 |
Điện công nghiệp |
439.800đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
5 |
Điện dân dụng |
412.400đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
6 |
Công nghệ ô tô |
418.900đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
7 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
425.500đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
8 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
417.900đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
IV |
Trình độ trung cấp (Tốt nghiệp THPT) |
|
|
|
1 |
Chăn nuôi – thú y |
219.800đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
2 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
227.400đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
281.100đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
4 |
Điện công nghiệp |
290.400đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
5 |
Điện dân dụng |
272.300đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
6 |
Công nghệ ô tô |
276.600đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
7 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
289.700đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
8 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
284.500đ/học sinh/tín chỉ |
|
|
C |
Đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm mầm non |
|
|
|
|
Không thu học phí |
|
|
|